• Cần giúp đỡ? Hãy gọi:   0938.788.458
Tất cả danh mục

Lập trình phay 2D MASTERCAM X7 (Cơ bản)

160,000₫

Lập trình phay 2D MASTERCAM X7 (Cơ bản)

 

Loại sản phẩmSách
Số trang160 trang
Chất lượng hình ảnhRõ nét (Hình ảnh trắng đen)
Ngôn ngữTiếng  Việt

                          Nội dung chi tiết

 

Gia công phay 2D trên máy CNC sử dụng nhiều đối với các sản phẩm đơn giản. Những phương pháp gia công 2D trên phần mềm mastercam bao gồm 2 nhóm: Gia công cơ bản và nâng cao.

  • Phương pháp gia công cơ bản: Contour, Face toolpath, Drill, Pocket, Face
  • Phương pháp gia công nâng cao: Transform, 2D High Speed

Trong thực tế gia công phải kết hợp nhiều phương pháp gia công để hoàn thành như: Phay phá bề mặt, Phay các biên dạng cần thiết, phay tinh bề mặt (High Speed).

Những đường chạy dao 2D lập trình rất đơn giản vì chỉ phụ thuộc vào 2 trục X,Y. Sau này nếu như chuyển sang học lập trình 3D thì có thêm trục Z nữa (sẽ khó khăn trong việc lập trình), vì vậy khi học chắc kiến thức về phay 2D thì sẽ chuyển sang 3D rất dễ dàng và cứ như vậy có thể học lên các kiến thức ở trịnh độ cao hơn nữa như: Lập trình gia công 4 trục, 5 trục

Sách "Lập trình phay 2D Mastercam X7 cơ bản", hướng dẫn rất đầy đủ và theo trình tự từ thấp lên cao nên rất phù hợp với những người bắt đầu tìm hiều về phần mềm mastercam (Ngoài kiến thức chính là hướng dẫn lập trình còn có thêm nội dung: Giới thiệu phần mềm - Giao diện - Các phím tắt - Thiết kế trên mastercam), tài liệu được viết dựa trên phiên bản Mastercam X7 vì đây là một trong những phiên bản đang được sử dụng khá phổ biến.

 

phay 2d

Bìa sách "Lập trình phay 2D Mastercam X7 cơ bản

 


 

Chi tiết mục lục

 

1. Giới thiệu phần mềm Mastercam2. Giao diện Mastercam3. Chức năng chính trong các trình đơn

3.1      Thanh trình đơn –Menubar.
3.2      Thanh trạng thái – Statusbar.
3.3      Làm việc với các lớp.

  • Gán lớp hiện hành.
  • Xem số đối tượng trên một lớp.
  • Tạo mặt nạ cho một lớp.
  • Đặt tên lớp.
4. Các phím tắt trong mastercam5. Các lệnh sketch, dựng hình căn bản

5.1. Lệnh point.

  • Position
  • Dynamic
  • Node point
  • Segment
  • Endpoints
  • Create point small arcs

5.2      Vẽ đoạn thẳng Line

  • Endpoints
  • Closest
  • Bisect
  • Perpendicular
  • Parallel

5.3      Arc Cùng tròn va thanh công cụ của cùng

  • Center point
  • Polar
  • Edge point
  • Endpoints
  • 3 points
  • Polar
  • Tangent

5.4      Lệnh fillet

  • Fillet entities  bo từng góc
  • Fillet chains  bo nhiều góc cùng lúc

 

5.5      Chamfer và thanh công cụ của Chamfer

  • Chamfer entities  vát từng góc
  • Chamfer chains  vát nhiều góc cùng lúc

5.6      Spline va thanh công cụ của spline

  • Manual
  • Automatic
  • Curves
  • Blend

5.7      Lệnh Curve.

5.8      Rectangular: vẽ hình chữ nhật.

5.9      Ellipse

5.10   Polygon va thanh công cụ Polygon.

5.11   Spiral / Helix:

  • Helix: Tạo ra lò xo như một đường Spline.
  • Spiral: Tạo ra đường xoắn ốc từ một loạt các đường Spline.

5.12   Dimension: ghi kích thước.

  • Vertical  : ghi kích thước đứng (theo phương Y).
  • arallel : Ghi kích thước song song (chiều dài của đoạn thẳng).
  • Baseline : Ghi kích thước tuyệt đối.
  • Chained : Ghi kích thước tượng đối
  • Circular : Ghi kích thước cùng tròn.
  • Angle : Ghi kích thước góc.
  • Ordinate: Chi kích thước theo tọa độ.
  • Point: ghi tọa độ của 1 điểm..

5.13   Letter  và  thanh công cụ của Letter.

5.14  Nhóm lệnh hiệu chỉnh

  • Trim và thanh công cụ của Tri
  • break: Chia một đối tượng thành nhiều đối tượng nhỏ hơn.
  • Extend: kéo dài đối tượng.

5.15   Menu Xform

  • Xform Translate:
  • Xform mirror.
  • Xform Rotate.
  • Xform scale:.
  • Xform Offset.
  • Xform Offset Ctour.
  • Xform Rectangula Array.
6. Tạo đường chạy dao 2D

6.1      Jobsetup: chuẩn bị phôi

6.2      Kiểu chạy dao Face. Vạt phẳng mặt phôi

6.3      Ví dụ: gia công phay khỏa mặt

6.4      Kiểu chạy dao Pocket. Phay dạng hốc

6.5      Ví dụ phay poket

6.6      Vi dụ: phay pocket dạng 2

6.7      Kiểu chạy dao Contour. Chạy dao theo đường dẫn

6.8      Ví dụ: gia công theo đường dẫn. (biên dạng)

6.9      Drill. Khoan lỗ

6.10   Drill mở rộng lỗ ( khoét, doa)

6.11   Engraving : Khắc chữ

6.12   Bài tập thực hành